Gửi tiết kiệm 30 triệu lãi suất bao nhiêu mỗi tháng?

Gửi tiết kiệm 30 triệu lãi suất bao nhiêu mỗi tháng?

Gửi tiết kiệm ngân hàng là kênh đầu tư tiền nhàn rỗi phổ biến vì sự an toàn, tiện lợi và mang đến lợi nhuận đều đặn. Tùy vào kỳ hạn gửi mà lãi suất sẽ khác nhau. Vậy nếu bạn gửi tiết kiệm 30 triệu lãi suất bao nhiêu? Hãy cùng ngân hàng số Timo tìm hiểu lãi suất khi gửi tiết kiệm 30 triệu trong bài viết dưới đây.

>> Xem thêm:

Lãi suất gửi tiết kiệm của các ngân hàng hiện nay

Lãi suất gửi có kỳ hạn

Bảng lãi suất ngân hàng dành cho khách hàng cá nhân gửi quầy

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng
ABBank 2,95 3,15 4,20 3,90 3,80 3,70 3,70
ACB 3,20 3,40 4,50 4,55 4,60 4,60 4,60
Timo 3,80 3,90 4,85 5,40 5,50 5,60
Agribank 2,60 3,00 4,00 4,00 5,00 5,00 5,30
Bắc Á 3,60 3,80 5,00 5,10 5,30 5,65 5,65
Bảo Việt 4,00 4,45 5,20 5,30 5,50 6,00 6,00
BIDV 2,60 3,00 4,00 4,00 5,00 5,00 5,30
CBBank 4,10 4,20 5,00 5,10 5,30 5,40 5,40
Đông Á 3,90 3,90 4,90 5,10 5,40 5,60 5,60
Eximbank 3,50 4,00 5,00 5,10 5,50
GPBank 4,05 4,05 5,00 5,10 5,20 5,30 5,30
HDBank 3,15 3,15 5,30 5,10 5,50 6,40 6,20
Hong Leong 2,80 3,00 4,00 4,00 4,00 4,00
Indovina 3,30 3,50 4,70 4,90 5,50 5,55 5,60
Kiên Long 3,95 3,95 5,20 5,40 5,50 6,00 6,00
LPBank 3,50 3,70 4,30 4,30 5,30 5,30 5,30
MB 3,00 3,30 4,50 4,60 4,90 5,40 6,20
MSB 3,30 3,30 4,20 4,90 5,10 5,80 5,80
Nam Á Bank 3,30 4,00 4,70 5,00 5,90
NCB 4,05 4,05 5,15 5,25 5,50 5,80 5,80
OCB 3,70 3,90 5,00 5,10 5,30 6,10 6,20
OceanBank 4,30 4,50 5,40 5,50 5,70 5,70 5,70
PGBank 3,10 3,30 4,60 5,00 5,50 5,80 5,90
PublicBank 3,50 4,00 4,80 5,00 5,50
PVcomBank 3,65 3,65 5,30 5,30 5,40 5,70 5,70
Sacombank 3,40 3,60 4,50 4,75 4,80 4,90 4,95
Saigonbank 3,30 3,50 4,90 5,10 5,40 5,40 5,60
SCB 3,50 3,70 4,70 4,80 5,40 5,40 5,40
SeABank 3,80 4,00 4,40 4,55 4,90 5,10 5,15
SHB 3,40 3,70 5,10 5,20 5,40 5,90 6,10
Techcombank 3,25 3,45 4,45 4,50 4,75 4,75 4,75
TPBank 3,60 3,80 4,60 5,70
VIB 3,60 3,80 4,80 4,90 5,20 5,40 5,50
VietBank 3,70 3,90 5,30 5,40 5,70 6,10 6,10
VietCapitalBank 3,75 3,85 5,00 5,15 5,45 5,50 5,55
Vietcombank 2,20 2,50 3,50 3,50 4,80 4,80
VietinBank 2,60 3,00 4,00 4,00 5,00 5,00 5,30
VPBank 3,60 3,70 4,80 4,80 5,30 4,90 4,90
VRB 4,30 4,30 5,20 5,40 5,70 5,70 5,70
Nguồn: Tổng hợp website các ngân hàng

Bảng lãi suất ngân hàng dành cho khách hàng cá nhân gửi online

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng
ABBank 3,20 3,50 5,20 4,50 4,30 4,00 4,00
ACB 3,30 3,50 4,60 4,65 4,70
Timo 4,00 4,15 5,05 5,35 5,40 5,45
Bảo Việt 4,20 4,55 5,30 5,40 5,60 6,00 6,00
BIDV 3,20 3,50 4,60 4,60 5,50 5,50 5,50
CBBank 4,20 4,30 5,10 5,20 5,40 5,50 5,50
Eximbank 3,50 4,00 5,20 5,50 5,60 5,80 5,80
GPBank 4,05 4,05 5,25 5,35 5,45 5,55 5,55
HDBank 3,65 3,65 5,50 5,20 5,70 6,50 6,30
Hong Leong 3,00 3,20 4,10 4,10 4,10
LPBank 3,80 4,00 5,10 5,20 5,60 6,00 6,40
MSB 3,80 3,80 4,70 5,40 5,50 6,20 6,20
Nam Á Bank 3,30 4,00 4,90 5,20 5,70 6,10 6,10
NCB 4,25 4,25 5,20 5,30 5,55 5,85 5,85
OCB 3,80 4,00 5,10 5,20 5,40 6,10 6,20
OceanBank 4,30 4,50 5,40 5,50 5,70 5,70 5,70
PVcomBank 3,65 3,65 5,60 5,60 5,70 6,00 6,00
Sacombank 3,60 3,80 4,70 4,95 5,00 5,10 5,15
Saigonbank 3,30 3,50 4,90 5,10 5,40 5,60 5,60
SCB 3,55 3,75 4,75 4,85 5,45 5,45 5,45
SHB 3,50 3,80 5,20 5,40 5,60 6,10 6,30
Techcombank 3,45 3,75 4,65 4,70 4,85 4,85 4,85
TPBank 3,60 3,80 4,80 5,35 5,70 6,00
VIB 3,80 4,00 5,00 5,20 5,60 5,80
VietBank 3,80 4,00 5,40 5,50 5,80 6,20 6,20
VietCapitalBank 3,80 3,90 5,05 5,20 5,50 5,55 5,60
Vietcombank 2,20 2,50 3,50 3,50 4,80 4,80
VPBank 3,70 3,80 5,00 5,00 5,30 5,10 5,10
Nguồn: Tổng hợp website các ngân hàng

Lưu ý: Đây là lãi suất tham khảo. Để biết lãi suất chính xác nhất, bạn có thể liên hệ trực tiếp tại quầy giao dịch của mỗi ngân hàng hoặc xem tại app của các ngân hàng.

Lãi suất gửi không kỳ hạn

Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn không được vượt quá 3%/năm. Tùy theo chính sách của từng ngân hàng mà lãi suất gửi không kỳ hạn sẽ khác nhau. Dưới đây là lãi suất gửi không kỳ hạn của 6 ngân hàng phổ biến:

Ngân hàng Lãi suất gửi không kỳ hạn
Timo 0,2%/năm
Vietcombank 0.1%/năm
Vietinbank 0.1%/năm
BIDV 0.1%/năm
Sacombank 0.3%/năm
ACB 0.3%/năm

Gửi tiết kiệm 30 triệu 1 tháng, 6 tháng, 1 năm lãi bao nhiêu?

Số tiền lãi thực tế sẽ phụ thuộc hoàn toàn vào số ngày thực tế trong tháng. Cụ thể là có tháng có 30 ngày, có tháng 31 ngày và tháng 2 sẽ có 28 hoặc 29 ngày. Vì thế, số tiền lãi trong bài sẽ được giả định 1 tháng có 30 ngày và áp dụng phương pháp nhận lãi cuối kỳ.

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng
Agribank 2.60% – 65,000 đồng 3.00% – 225,000 đồng 4.00% – 600,000 đồng 5.00% – 1,500,000 đồng 5.00% – 2,250,000 đồng
Vietcombank 2.20% – 55,000 đồng 2.50% – 187,500 đồng 3.50% – 525,000 đồng 4.80% – 1,440,000 đồng 4.80% – 2,160,000 đồng
VietinBank 2.60% – 65,000 đồng 3.00% – 225,000 đồng 4.00% – 600,000 đồng 5.00% – 1,500,000 đồng 5.00% – 2,250,000 đồng
BIDV 2.60% – 65,000 đồng 3.00% – 225,000 đồng 4.00% – 600,000 đồng 5.00% – 1,500,000 đồng 5.00% – 2,250,000 đồng
Sacombank 3.40% – 85,000 đồng 3.60% – 270,000 đồng 4.50% – 675,000 đồng 4.80% – 1,440,000 đồng 4.90% – 2,205,000 đồng
Timo 3.80% – 95,000 đồng 3.90% – 292,500 đồng 4.85% – 727,500 đồng 5.40% – 1,620,000 đồng 5.50% – 2,475,000 đồng
MB 3.00% – 75,000 đồng 3.30% – 247,500 đồng 4.50% – 675,000 đồng 4.90% – 1,470,000 đồng 5.40% – 2,430,000 đồng
OceanBank 4.30% – 107,500 đồng 4.50% – 337,500 đồng 5.40% – 810,000 đồng 5.70% – 1,710,000 đồng 5.70% – 2,565,000 đồng
SCB 3.50% – 87,500 đồng 3.70% – 277,500 đồng 4.70% – 705,000 đồng 5.40% – 1,620,000 đồng 5.40% – 2,430,000 đồng
SHB 3.40% – 85,000 đồng 3.70% – 277,500 đồng 5.10% – 765,000 đồng 5.40% – 1,620,000 đồng 5.90% – 2,655,000 đồng
VietCapitalBank 3.75% – 93,750 đồng 3.85% – 288,750 đồng 5.00% – 750,000 đồng 5.45% – 1,635,000 đồng 5.50% – 2,475,000 đồng
VIB 3.60% – 90,000 đồng 3.80% – 285,000 đồng 4.80% – 720,000 đồng 5.20% – 1,560,000 đồng 5.40% – 2,430,000 đồng
VPBank 3.60% – 90,000 đồng 3.70% – 277,500 đồng 4.80% – 720,000 đồng 5.30% – 1,590,000 đồng 4.90% – 2,205,000 đồng
ACB 3.20% – 80,000 đồng 3.40% – 255,000 đồng 4.50% – 675,000 đồng 4.60% – 1,380,000 đồng 4.60% – 2,070,000 đồng
Techcombank 3.25% – 81,250 đồng 3.45% – 258,750 đồng 4.45% – 667,500 đồng 4.75% – 1,425,000 đồng 4.75% – 2,137,500 đồng

Như vậy nhìn vào bảng trên đây thì khách hàng có thể trả lời một số câu hỏi thường gặp sau đây:

  • 30 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu?

Gửi 30 triệu tại Agribank, bạn sẽ nhận được 65,000 đồng tiền lãi mỗi tháng (lãi suất 1 tháng là 2.60%/năm). Nếu gửi 30 triệu tại Agribank trong 1 năm thì bạn lãi được 1,500,000 đồng (lãi suất 1 năm là 5.00%/năm).

  • Gửi 30 triệu lãi bao nhiêu 1 tháng Vietcombank?

Khi gửi ngân hàng Vietcombank 30 triệu đồng trong 1 tháng bạn sẽ lời được 55,000 đồng tiền lãi (lãi suất 1 tháng là 2.20%/năm). 

  • Gửi 30 triệu lãi suất bao nhiêu 1 tháng BIDV?

Khi gửi ngân hàng BIDV 30 triệu đồng trong 1 tháng, bạn sẽ nhận 65,000 đồng tiền lãi (lãi suất 1 tháng là 2.60%/năm).

  • Gửi 30 triệu lãi bao nhiêu 1 tháng Techcombank?

Khi gửi ngân hàng Techcombank 30 triệu đồng trong 1 tháng, bạn sẽ nhận 81,250 đồng tiền lãi (lãi suất 1 tháng là 3.25%/năm). Nếu gửi 30 triệu tại Techcombank trong 1 năm thì bạn lãi được 1,425,000 đồng (lãi suất 1 năm là 4.75%/năm).

  • Gửi 30 triệu lãi bao nhiêu 1 tháng MBBank?

Gửi 30 triệu trong 1 tháng tại MBBank, bạn sẽ lãi được 75,000 đồng (lãi suất 1 tháng là 3.00%/năm).

  • Gửi 30 triệu lãi bao nhiêu 1 tháng Sacombank?

Khi gửi ngân hàng Sacombank 30 triệu đồng trong 1 tháng bạn sẽ lời được 85,000 đồng tiền lãi (lãi suất 1 tháng là 3.40%/năm).

>> Tham khảo thêm: gửi tiết kiệm 50 triệu lãi suất bao nhiêu, gửi tiết kiệm 70 triệu lãi suất bao nhiêu, gửi tiết kiệm 100 triệu tại ngân hàng lãi suất bao nhiêu,gửi ngân hàng 200 triệu lãi bao nhiêugửi 300 triệu lãi bao nhiêugửi 400 triệu lãi bao nhiêugửi 500 triệu lãi suất bao nhiêu 1 tháng, gửi tiết kiệm 1 tỷ 1 tháng lãi bao nhiêu

Các bạn có thể sử dụng CÔNG CỤ TÍNH TOÁN LÃI SUẤT của Timo để tính toán số tiền lãi nhận được nhanh chóng nhất.

Nên chọn ngân hàng nào để gửi tiết kiệm 30 triệu?

Để biến gửi tiết kiệm ngân hàng thành kênh đầu tư tiền nhàn rỗi hiệu quả, bạn nên lựa chọn được ngân hàng uy tín để gửi tiết kiệm. Bạn nên lựa chọn ngân hàng để gửi tiết kiệm dựa trên một số tiêu chí sau:

  • Lãi suất tiền gửi tiết kiệm cạnh tranh;
  • Có độ an toàn và bảo mật cao;
  • Dịch vụ chăm sóc khách hàng 24/7;
  • Tính năng thanh toán trực tuyến tiện lợi;
  • Đa dạng sản phẩm tiền gửi;

Trong đó, ngân hàng số Timo là ngân hàng có lãi suất cạnh tranh

đa dạng kỳ hạn gửi, giúp bạn có thể linh hoạt lựa chọn. Đồng thời, bạn có thể bắt đầu gửi tiết kiệm online (Term Deposit) tại ngân hàng số Timo chỉ với 100.000 đồng. Bên cạnh đó, bạn có thể linh hoạt gửi tiết kiệm online bất kỳ lúc nào và bất kỳ đâu bằng app Timo Digital Bank. Bạn cũng có thể sử dụng tính năng “Tái tục” vào ngày đáo hạn để áp dụng lãi suất kép hiệu quả.

>> Xem thêm: 6 Tiêu chí quan trọng để chọn ngân hàng đáng tin cậy

Gửi tiết kiệm 30 triệu lãi suất bao nhiêu mỗi tháng?
Timo thuộc top ngân hàng có lãi suất hấp dẫn

Nên gửi tiết kiệm 30 triệu hay mua vàng tốt hơn?

Giá vàng SJC được cập nhật ngày 24/03/2023 là 6.590.000 đồng khi mua vào 1 chỉ vàng. Vì thế, với 30 triệu đồng, bạn có thể mua được 4 chỉ để tích trữ. Vậy nên gửi tiết kiệm 30 triệu hay mua vàng tốt hơn?

Nếu gửi tiết kiệm, bạn sẽ nhận được lãi định kỳ. Đồng thời, vào ngày đáo hạn, tiền lãi sẽ được chuyển về tài khoản chính để bạn sử dụng ngay. Trong khi đó, vàng lại có tính thanh khoản thấp hơn, cần thời gian để bán ra nên chỉ phù hợp để tích trữ.

Cùng Timo tham khảo bảng so sánh ưu nhược điểm của 2 kênh đầu tư này.

  Gửi tiết kiệm Mua vàng
Ưu điểm Tiền gửi tiết kiệm được bảo mật và giám sát bởi Ngân hàng Nhà nước nên khá an toàn.Các bước mở số tiết kiệm đơn giản, dễ dàng.Tỷ suất lợi nhuận ổn định theo thời gian.Không tốn quá nhiều thời gian, công sức để theo dõi biến động của thị trường. Vàng là tài sản có giá trị cố định nên giúp tăng giá trị tài sản và tránh rủi ro tiền tệ.Có thể dễ dàng giao dịch mà không cần thủ tục phức tạp.Có khả năng mang lại lợi nhuận cao nếu bạn chọn đúng thời điểm để mua vào/bán ra.
Nhược điểm Lãi suất tuy ổn định nhưng có thể thấp hơn một số hình thức đầu tư khác.Khó đạt được lợi nhuận cao trong thời gian ngắn.Tiền dễ bị mất giá khi xuất hiện lạm phát.Không được rút tiền trước kỳ hạn. Nếu không, lãi suất nhận được sẽ khá thấp. Nếu chi phí mua vào và bán ra đều cao thì lợi nhuận sẽ giảm.Khó quản lý, bảo quản.Tốn thời gian, công sức để theo dõi biến động của thị trường.

Thông qua ưu, nhược điểm của hai hình thức đầu tư trên, bạn có thể tự chọn cho mình hình thức đầu tư phù hợp với khả năng chấp nhận rủi ro cũng như tình hình thị trường tại thời điểm cụ thể.

Thông qua bài viết trên, ngân hàng số Timo đã giải đáp câu hỏi gửi tiết kiệm 30 triệu lãi suất bao nhiêu. Hy vọng thông tin này đã hữu ích với bạn. Đừng quên mở tài khoản ngân hàng Timo online chỉ trong 5 phút. Sau đó bạn có thể gửi tiết kiệm online tại Timo để hưởng lãi suất thuộc top thị trường và nhiều kỳ hạn để bạn tùy chọn.

—————————————————————————————————————————

GIỚI THIỆU NGÂN HÀNG SỐ TIMO

Timo là ngân hàng số đầu tiên tại Việt Nam, được đảm bảo và đồng phát triển bởi Ngân hàng TMCP Bản Việt (VietCapital Bank). Timo hoạt động dựa trên ứng dụng điện thoại/website, cho phép người dùng thực hiện hầu hết các giao dịch như mở tài khoản, gửi tiết kiệm, chuyển tiền,… như tại một ngân hàng thông thường theo hình thức trực tuyến và miễn phí hoàn toàn, không phí ẩn.

Timo đã nhận được nhiều giải thưởng uy tín, bao gồm:

  • Giải thưởng “Ngân hàng kỹ thuật số phát triển nhanh nhất” do THE GLOBAL ECONOMICS trao tặng trong 2 năm liền.
  • TOP 8 ngân hàng số uy tín tại Châu Á năm 2021 do Tạp chí PaySpace và Seasia bầu chọn.
  • Vinh danh là “Ngân hàng tiên phong kết nối cộng đồng và phát triển bền vững” tại Lễ trao giải Rồng Vàng 2022.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Hotline: 1800 6788

Email: care@timo.vn

Địa chỉ:

  • Timo Hangout TP.HCM: 258 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
  • Timo Hangout Hà Nội: 318 Phố Huế, Phường Phố Huế, Quận Hai Bà Trưng
  • Timo Hangout Đà Nẵng: 23 Nguyễn Văn Linh, Phường Bình Hiên, Quận Hải Châu
  • Timo Hangout Cần Thơ: 79A Trần Phú, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ

THEO DÕI NGÂN HÀNG SỐ TIMO



ĐĂNG KÝ VAY TIỀN NGAY

 

👇👇👇

Đối tác

Lãi suất

Hạn mức

 
12 – 20% 1 triệu - 10 triệu

ĐĂNG KÝ VAY

12 – 18.25% 1 triệu - 10 triệu

ĐĂNG KÝ VAY

12 – 18.25% 500k - 15 triệu

ĐĂNG KÝ VAY

24% 1 triệu - 10 triệu

ĐĂNG KÝ VAY

12 -18.25% 1 triệu - 10 triệu

ĐĂNG KÝ VAY

12 -18.25% 1 triệu - 10 triệu

ĐĂNG KÝ VAY

13.2% 5 triệu - 30 triệu

ĐĂNG KÝ VAY

13.2% 1 triệu - 20 triệu

ĐĂNG KÝ VAY

18.25% 500k - 15 triệu

ĐĂNG KÝ VAY